Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2019 lúc 15:26

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh Hà
26 tháng 10 2021 lúc 14:02

`->` A

`->` ought to V: bổn phận khi làm việc gì đấy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 5 2018 lúc 18:21

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.

Bình luận (0)
Mai anh Trần
Xem chi tiết
Buồn rầu
12 tháng 10 2021 lúc 9:54

1 does tam have to borrow books from library ?

2 Van doesn't have to yo ( yo là do ) all the excirses

3 They should come to class on time 

4 we ought to study harder to pleasure our parents

5 i have to do washing - up myself every evening

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2018 lúc 18:01

Đáp án:D

Giải thích: cấu trúc đề nghị: “Why don’t we + V…?”: tại sao chúng ta không…

Dịch: Tại sao chúng ta không giúp bố mẹ chút công việc sửa chữa tự làm nhỉ?

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 4 2018 lúc 13:05

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 6 2019 lúc 1:57

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc ought to V: phải làm gì

Dịch: Cô ấy phải rửa bát, đổ rác, quét sàn sau bữa ăn.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 15:59

1. B
2. C
3. A
4. A
​5. B

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 14:18

1. B

Our class has a forum, and we often post questions there to discuss.

(Lớp của chúng tôi có một diễn đàn, và chúng tôi thường đăng câu hỏi lên đó để thảo luận.)

A. office (n): văn phòng         

B. forum (n): diễn đàn       

C. club (n): câu lạc bộ

2. C

We try to meet our parents' expectations but it is hard.

(Chúng tôi thường cố gắng đạt được kì vọng của cha mẹ nhưng nó quá khó khăn.)

A. dreams (n): ước mơ       

B. interests (n): sự thích thú      

C. expectations (n): kì vọng

3. A

He is a big bully and scares his weaker classmates.

(Hắn ta là một kẻ bắt nạt to lớn và làm sợ hãi các bạn cùng lớp yếu hơn.)

A. bully (n): người hay bắt nạt người khác                    

B. forum (n): diễn đàn        

C. pressure (n): áp lực

4. A

She was chatting with her friends, so she couldn't concentrate on the lesson.

(Cô ấy đang nói chuyện với bạn mình, nên không thể tập trung vào bài học.)

A. concentrate (v): tập trung

B. coach (v): huấn luyện         

C. advise (v): khuyên bảo

5. B

We have pressure from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.

(Chúng tôi có áp lực từ các kì kiểm tra, áp lực từ bạn bè và cả phụ huynh nữa. Điều này khiến chúng tôi rất áp lực.)

A. interests (n): sự quan tâm   

B. pressure (n): áp lực    

C. friends (n): bạn bè

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2017 lúc 18:11

Đáp án B.

A. exhaustion: sự kiệt sức

B. exhausted: cảm thay kiệt sức

C. exhausting: việc gì làm ai kiệt sức

D. exhaustive: đầy đủ, chi tiết

Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi cảm thấy kiệt sức sau những ngày làm việc vất vả, chúng tôi đã cố gắng giúp cha mẹ trang trí lại nhà cửa để đón Tết.

Bình luận (0)
Nguyễn Quế Chi
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
25 tháng 3 2020 lúc 17:48

1. have to

2. too

3. ought to work

4. with

5. playing

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa